Đọc nhanh: 明火执仗 (minh hoả chấp trượng). Ý nghĩa là: giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày. Ví dụ : - 这伙匪徒明火执仗,公开抢劫他人财物。 Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
明火执仗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
点着火把,拿着武器,公开活动 (多指抢劫)
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明火执仗
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
执›
明›
火›
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
công khai; không giấu giếmthể diện; có máu mặt
Không Kiêng Nể
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
quang minh chính đại; đàng hoàng
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ