Đọc nhanh: 投鼠忌器 (đầu thử kị khí). Ý nghĩa là: ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại.
投鼠忌器 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại
要打老鼠又怕打坏了它旁边的器物 (《汉书·贾谊传》:'里谚曰:欲投鼠而忌器') 比喻想打击坏人而又有所顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投鼠忌器
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
忌›
投›
鼠›