测验 cèyàn
volume volume

Từ hán việt: 【trắc nghiệm】

Đọc nhanh: 测验 (trắc nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm nghiệm; đo lường; thăm dò (bằng thiết bị hoặc phương pháp nào đó), kiểm tra; trắc nghiệm; sát hạch, đố. Ví dụ : - 民意测验。 thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân. - 算术测验。 kiểm tra môn số học. - 时事测验。 kiểm tra thời sự

Ý Nghĩa của "测验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

测验 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm nghiệm; đo lường; thăm dò (bằng thiết bị hoặc phương pháp nào đó)

用仪器或其他办法检验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民意测验 mínyìcèyàn

    - thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân

✪ 2. kiểm tra; trắc nghiệm; sát hạch, đố

考查学习成绩等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算术 suànshù 测验 cèyàn

    - kiểm tra môn số học

  • volume volume

    - 时事 shíshì 测验 cèyàn

    - kiểm tra thời sự

  • volume volume

    - 智力测验 zhìlìcèyàn

    - kiểm tra trí thông minh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 测验 với từ khác

✪ 1. 测量 vs 测验

Giải thích:

- Hành động động tác của "测量" là "","测算" là "".
- Chủ thể động tác của "测量" là người hoặc máy móc đo lường, chủ thể động tác của "测算" là người hoặc máy tính.

✪ 2. 测验 vs 测试

Giải thích:

Đối tượng của "测试" có thể là học sinh cũng có thể là máy móc, dụng cụ, đối tượng của "测验" chỉ có thể là học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测验

  • volume volume

    - 算术 suànshù 测验 cèyàn

    - kiểm tra môn số học

  • volume volume

    - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 测验 cèyàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.

  • volume volume

    - de 预测 yùcè 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.

  • volume volume

    - zài zhè 测验 cèyàn zhōng 专家 zhuānjiā 较量 jiàoliàng 一下 yīxià 技巧 jìqiǎo ba

    - Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 测验 cèyàn de 成绩 chéngjì 公布 gōngbù le

    - Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao