Đọc nhanh: 查核 (tra hạch). Ý nghĩa là: để kiểm tra, soát.
查核 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra
to check
✪ 2. soát
为了发现问题而用心查看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查核
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
核›