Đọc nhanh: 考场 (khảo trường). Ý nghĩa là: trường thi; nơi thi; địa điểm thi; trường ốc. Ví dụ : - 今天亏了你开车送我,要不我就进不了考场了 May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi. - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
考场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường thi; nơi thi; địa điểm thi; trường ốc
举行考试的场所
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考场
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 这是 一场 真正 的 考验
- Đây là một cuộc thử thách thực sự.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
考›