Đọc nhanh: 考试 (khảo thí). Ý nghĩa là: thi; kiểm tra; sát hạch, cuộc thi; kỳ thi; bài kiểm tra. Ví dụ : - 明天就要考试了。 Thành tích thi đã được đánh giá xong xuôi.. - 他下周将要考试数学。 Tuần tới anh ấy phải thi toán.. - 她明天准备考试英语。 Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
考试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi; kiểm tra; sát hạch
通过书面或口头提问的方式, 考查知识和技能
- 明天 就要 考试 了
- Thành tích thi đã được đánh giá xong xuôi.
- 他 下周 将要 考试 数学
- Tuần tới anh ấy phải thi toán.
- 她 明天 准备 考试 英语
- Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
考试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thi; kỳ thi; bài kiểm tra
为了检查知识或者技能进行的活动。
- 汉语 考试 在 哪儿 考 ?
- Thi tiếng Trung ở đâu?
- 我 已经 通过 了 考试
- Tôi đã vượt qua kỳ thi.
- 我 期中考试 没考 好
- Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考试
✪ 1. 考 + 了/过 + 试
cách dùng động từ ly hợp
- 姐姐 考 了 试 就 去 玩 了
- Chị gái thi xong liền đi chơi rồi.
- 她 已经 考 过 英语 试 了
- Cô ấy đã thi tiếng Anh rồi.
✪ 2. 考试 + 时间/ 范围/ 内容
thời gian/ phạm vi/ nội dung + thi/ kiểm tra
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 考试内容 很多
- Nội dung thi rất nhiều.
✪ 3. 参加/ 进行/ 通过 + 考试
hành động liên quan đến 考试
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 他 已 通过 考试 了
- Anh ấy đã thông qua kỳ thi rồi.
So sánh, Phân biệt 考试 với từ khác
✪ 1. 考试 vs 考
"考试" và "考" có ý nghĩa giống nhau, do quan hệ về âm tiết, "考试" thường được kết hợp sử dụng cùng từ song âm tiết, "考" thường được kết hợp sử dụng cùng từ đơn âm tiết.
"考" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ.
"考试" là cụm động tân, bổ ngữ có thể đi kèm cùng rất ít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考试
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
试›