Đọc nhanh: 罢考 (bãi khảo). Ý nghĩa là: bỏ thi (thí sinh do muốn được thực hiện theo yêu cầu nào đó hoặc biểu thị kháng nghị mà cự tuyệt tham gia thi cử đồng loạt).
罢考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ thi (thí sinh do muốn được thực hiện theo yêu cầu nào đó hoặc biểu thị kháng nghị mà cự tuyệt tham gia thi cử đồng loạt)
考生为实现某种要求或表示抗议而集体拒绝参加考试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢考
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罢›
考›