老练 lǎoliàn
volume volume

Từ hán việt: 【lão luyện】

Đọc nhanh: 老练 (lão luyện). Ý nghĩa là: lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đời, thập thành. Ví dụ : - 他年纪不大处事却很老练。 anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.

Ý Nghĩa của "老练" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老练 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đời

阅历深,经验多,稳重而有办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年纪 niánjì 处事 chǔshì què hěn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.

✪ 2. thập thành

植物的果实等完全长成, 泛指生物体发育到完备的阶段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老练

  • volume volume

    - 练达老成 liàndálǎochéng

    - sành đời.

  • volume volume

    - liàn 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

  • volume volume

    - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 处事 chǔshì què hěn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn 老练 lǎoliàn 这时候 zhèshíhou 有点 yǒudiǎn luàn le 章法 zhāngfǎ

    - mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 虽轻 suīqīng 却是 quèshì hěn 精干 jīnggàn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa