Đọc nhanh: 宝刀不老 (bảo đao bất lão). Ý nghĩa là: gươm quý không bao giờ cùn; càng già càng dẻo càng dai (người già nhưng vẫn tráng kiện); càng già càng dẻo dai.
宝刀不老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gươm quý không bao giờ cùn; càng già càng dẻo càng dai (người già nhưng vẫn tráng kiện); càng già càng dẻo dai
指所用宝刀还不旧,比喻人年老而精力未衰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝刀不老
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺈›
刀›
宝›
老›