Đọc nhanh: 半老徐娘 (bán lão từ nương). Ý nghĩa là: người đẹp hết thời; bà sồn sồn.
半老徐娘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đẹp hết thời; bà sồn sồn
半老:人接近老年,泛指中年"半老徐娘"比喻年长色衰风韵犹存的妇女又作"徐娘半老"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半老徐娘
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
娘›
徐›
老›
tàn hoa bại liễu; hoa tường liễu ngõ; vùi hoa dập liễu
Già rồi còn đa tình
(của một phụ nữ lớn tuổi) vẫn hấp dẫn
hoa tàn ít bướm (ví với người phụ nữ già bị ruồng bỏ, như viên ngọc không còn đáng giá)
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
Người đẹp 16 tuổi
thời con gáitrinh nữcô con gái