Đọc nhanh: 精干 (tinh can). Ý nghĩa là: tháo vát; giỏi giang. Ví dụ : - 他年纪虽轻,却是很精干老练。 anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.. - 选了些精干的小伙子做侦察员。 chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
精干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo vát; giỏi giang
精明强干
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精干
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 工人 们 干得 精细
- Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
精›
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Được Việc
cường tráng; khoẻ; tráng kiện
xốc vác; tháo vát (người)sắc bén; điêu luyện (ngòi bút)
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện
ngắn; nhỏthấp bé; nhỏ bébé nhỏ
xác đáng; chính xác thoả đáng