Đọc nhanh: 干练 (can luyện). Ý nghĩa là: giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện. Ví dụ : - 他的确是一个精明干练的人才。 anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
干练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện
又有才能又有经验
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干练
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 她 工作 起来 十分 干练
- Cô ấy làm việc rất giỏi giang.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
练›
chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn
lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
cường tráng; khoẻ; tráng kiện
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
tháo vát; giỏi giang
xốc vác; tháo vát (người)sắc bén; điêu luyện (ngòi bút)
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
thành thạo; kinh nghiệm
Được Việc