Đọc nhanh: 老到 (lão đáo). Ý nghĩa là: chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn.
老到 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn
(做事) 老练周到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老到
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 他 感到 自己 老朽 了
- Anh ấy cảm thấy mình đã già.
- 他 遭到 老板 批评
- Anh ấy bị sếp phê bình.
- 他 常常 提到 他 的 老房
- Anh ấy thường nhắc đến vợ cũ của mình.
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 他 的 努力 得到 了 老板 的 认可
- Sự nỗ lực của anh ấy đã được sếp công nhận.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
老›