熟练 shúliàn
volume volume

Từ hán việt: 【thục luyện】

Đọc nhanh: 熟练 (thục luyện). Ý nghĩa là: thạo; thuần thục; thông thạo; rành nghề; thành thạo. Ví dụ : - 她对外语非常熟练。 Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.. - 他熟练地操作着机器。 Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.. - 他的车工技术非常熟练。 Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.

Ý Nghĩa của "熟练" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

熟练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thạo; thuần thục; thông thạo; rành nghề; thành thạo

工作、动作等因常做而有经验

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 外语 wàiyǔ 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò zhe 机器 jīqì

    - Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.

  • volume volume

    - de 车工 chēgōng 技术 jìshù 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟练

✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 熟练

A thành thạo B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - duì 计算机操作 jìsuànjīcāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.

  • volume

    - duì 画画 huàhuà 技巧 jìqiǎo 运用 yùnyòng hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng kỹ thuật vẽ.

✪ 2. 熟练 + 地 + 动词

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.

  • volume

    - 熟练地 shúliàndì 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy thành thạo chơi piano.

So sánh, Phân biệt 熟练 với từ khác

✪ 1. 熟练 vs 熟悉

Giải thích:

- "熟悉" là một động từ và tân ngữ có thể là một người, hoặc môi trường, nghiệp vụ, tình huống, v.v.
- "熟练" là một tính từ, có thể làm định ngữ tu sức cho hành động, nghiệp vụ, kỹ năng, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟练

  • volume volume

    - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn zuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy nấu ăn rất thành thục.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò zhe 机器 jīqì

    - Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.

  • volume volume

    - de 车工 chēgōng 技术 jìshù 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè 水果 shuǐguǒ 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa