Đọc nhanh: 老林 (lão lâm). Ý nghĩa là: rừng hoang; rừng nguyên thuỷ; rừng nguyên sinh. Ví dụ : - 深山老林。 rừng hoang núi thẳm.
老林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng hoang; rừng nguyên thuỷ; rừng nguyên sinh
没有开发的森林
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老林
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 他 的 老家 在 绿林
- Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.
- 林 老师 , 很 高新 见到 你
- Cô giáo Lâm rất vui khi được gặp cô.
- 古老 的 森林 藏 着 许多 秘密
- Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
老›