Đọc nhanh: 成熟 (thành thục). Ý nghĩa là: hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn, thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả). Ví dụ : - 时机还不太成熟。 Thời cơ vẫn chưa chín muồi.. - 你的想法还不太成熟。 Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.. - 他有很多成熟的经验。 Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.
成熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn
形容机会、条件等发展得很完美,不会有什么问题了。
- 时机 还 不 太 成熟
- Thời cơ vẫn chưa chín muồi.
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 他 有 很多 成熟 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
成熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả)
果实等完全长成,泛指生物体发育完善
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 苹果 已经 成熟 了 , 可以 摘 了
- Táo đã chín rồi, có thể hái được rồi.
- 我 有 胡子 了 , 我 成熟 了
- Con có râu rồi, con đã trưởng thành rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成熟
✪ 1. 成熟 + 的 + Danh từ (经验/观点/理论/方案/设想)
"成熟" đóng vai trò định ngữ
- 我们 需要 一个 成熟 的 方案
- Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.
- 她 提出 了 一个 成熟 的 观点
- Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.
✪ 2. Động từ (发展/考虑/变) + 得 + 很/不 + 成熟
bổ ngữ trạng thái
- 我 已经 考虑 得 很 成熟 了
- Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
✪ 3. 成熟 (+的) + Danh từ (Ai đó/橘子/水果/稻子/程度/期/标准)
"成熟“ đóng vai trò định ngữ
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 这是 一个 成熟 的 标准
- Đây là một tiêu chuẩn trưởng thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. 成熟 + 得 + (越来越/更/很+) 快/慢/早/晚
bổ ngữ trạng thái
- 这些 水果 成熟 得 越来越快
- Những trái cây này chín ngày càng nhanh.
- 苹果 成熟 得 很早
- Táo chín rất sớm.
- 这种 植物 成熟 得 很慢
- Loại cây này trưởng thành rất chậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 他 有 很多 成熟 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 她 提出 了 一个 成熟 的 观点
- Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
熟›