成熟 chéngshú
volume volume

Từ hán việt: 【thành thục】

Đọc nhanh: 成熟 (thành thục). Ý nghĩa là: hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn, thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả). Ví dụ : - 时机还不太成熟。 Thời cơ vẫn chưa chín muồi.. - 你的想法还不太成熟。 Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.. - 他有很多成熟的经验。 Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.

Ý Nghĩa của "成熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

成熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn

形容机会、条件等发展得很完美,不会有什么问题了。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时机 shíjī hái tài 成熟 chéngshú

    - Thời cơ vẫn chưa chín muồi.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hái tài 成熟 chéngshú

    - Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 成熟 chéngshú de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

成熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả)

果实等完全长成,泛指生物体发育完善

Ví dụ:
  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú le 可以 kěyǐ zhāi le

    - Táo đã chín rồi, có thể hái được rồi.

  • volume volume

    - yǒu 胡子 húzi le 成熟 chéngshú le

    - Con có râu rồi, con đã trưởng thành rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成熟

✪ 1. 成熟 + 的 + Danh từ (经验/观点/理论/方案/设想)

"成熟" đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 成熟 chéngshú de 方案 fāngàn

    - Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.

  • volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè 成熟 chéngshú de 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.

✪ 2. Động từ (发展/考虑/变) + 得 + 很/不 + 成熟

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 考虑 kǎolǜ hěn 成熟 chéngshú le

    - Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè 行业 hángyè 发展 fāzhǎn de hái tài 成熟 chéngshú

    - Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.

✪ 3. 成熟 (+的) + Danh từ (Ai đó/橘子/水果/稻子/程度/期/标准)

"成熟“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • volume

    - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 成熟 chéngshú de 标准 biāozhǔn

    - Đây là một tiêu chuẩn trưởng thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 成熟 + 得 + (越来越/更/很+) 快/慢/早/晚

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 成熟 chéngshú 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Những trái cây này chín ngày càng nhanh.

  • volume

    - 苹果 píngguǒ 成熟 chéngshú 很早 hěnzǎo

    - Táo chín rất sớm.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 成熟 chéngshú 很慢 hěnmàn

    - Loại cây này trưởng thành rất chậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟

  • volume volume

    - cái 不是 búshì 那个 nàgè 成熟 chéngshú de rén

    - Tôi không phải là người chưa trưởng thành!

  • volume volume

    - shì shuō 成熟 chéngshú ma

    - Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hái tài 成熟 chéngshú

    - Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.

  • volume volume

    - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 成熟 chéngshú de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè 成熟 chéngshú de 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.

  • volume volume

    - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao