Đọc nhanh: 练达 (luyện đạt). Ý nghĩa là: thạo đời; hiểu đời; lõi đời; từng trải; lão thành; lõi; luyện, tinh đời. Ví dụ : - 练达老成。 sành đời.
练达 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thạo đời; hiểu đời; lõi đời; từng trải; lão thành; lõi; luyện
阅厉多而通达人情世故
- 练达老成
- sành đời.
✪ 2. tinh đời
阅历深, 经验多, 稳重而有办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练达
- 练达老成
- sành đời.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 这个 项目 需要 练达 的 人
- Dự án này cần người từng trải.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
达›