Đọc nhanh: 谙练 (am luyện). Ý nghĩa là: lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi.
谙练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
熟练;有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙练
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
谙›