Đọc nhanh: 扬威 (dương uy). Ý nghĩa là: Làm rõ cái oai của mình ra; dương uy; giương oai. Ví dụ : - 耀武扬威。 diễu võ dương oai
扬威 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm rõ cái oai của mình ra; dương uy; giương oai
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬威
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
扬›