Đọc nhanh: 忘乎所以 (vong hồ sở dĩ). Ý nghĩa là: quên hết tất cả (vui quá). Ví dụ : - 当时我有些忘乎所以,疯狂地吻著他。 Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
忘乎所以 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên hết tất cả (vui quá)
由于过度兴奋或骄傲自满而忘记了一切也说忘其所以
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘乎所以
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
以›
忘›
所›
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
xem 忘乎所以
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện