Đọc nhanh: 张牙舞爪 (trương nha vũ trảo). Ý nghĩa là: nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt. Ví dụ : - 老虎逃出了动物园, 张牙舞爪乱窜了几小时. Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
张牙舞爪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
形容猖狂凶恶的样子
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张牙舞爪
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 三 爪儿 锅
- vạc ba chân; chảo ba chân; nồi ba chân
- 一张 网
- một tay lưới
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
爪›
牙›
舞›
để trần nanhnhăn mặt (đau đớn)để lộ răng của một người
bộc lộ bộ mặt hung ác
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
trừng mắtcau có dữ dội
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai