Đọc nhanh: 丧家之狗 (tang gia chi cẩu). Ý nghĩa là: xem 喪家之犬 | 丧家之犬.
丧家之狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 喪家之犬 | 丧家之犬
see 喪家之犬|丧家之犬 [sàng jiā zhī quǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧家之狗
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
之›
家›
狗›