Đọc nhanh: 丧家之犬 (tang gia chi khuyển). Ý nghĩa là: chó nhà có đám; chó chết chủ (ví với mất nơi nương tựa, lang thang đây đó). Ví dụ : - 方同这个时候也是吓尿了,急急如丧家之犬,慌不择路的逃跑。 Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
丧家之犬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó nhà có đám; chó chết chủ (ví với mất nơi nương tựa, lang thang đây đó)
比喻失去靠山,到处乱窜,无处投奔的人也说丧家之狗
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧家之犬
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
之›
家›
犬›