Đọc nhanh: 营销组合 (doanh tiêu tổ hợp). Ý nghĩa là: Hỗn hợp tiếp thị.
营销组合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỗn hợp tiếp thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销组合
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 你 想 派对 这个 组合 吗 ?
- Bạn có muốn ghép đôi cặp này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
组›
营›
销›