Đọc nhanh: 组织 (tổ chức). Ý nghĩa là: tổ chức (tập thể), hệ thống; quan hệ phối hợp, kiểu sợi. Ví dụ : - 他们是一个非营利组织。 Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.. - 每个组织都有自己的规则。 Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.. - 这个团队的组织松散。 Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
组织 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức (tập thể)
按照一定的宗旨和系统建立起来的集体
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
- 每个 组织 都 有 自己 的 规则
- Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.
✪ 2. hệ thống; quan hệ phối hợp
系统;配合关系
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
✪ 3. kiểu sợi
纺织品经纬纱线的结构
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
组织 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập; tổ chức; thành lập
举办;进行
- 他 负责 组织 这次 会议
- Anh ấy phụ trách lập cuộc họp này.
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组织
✪ 1. Tính từ (严密,庞大,先进) + 的 + 组织
"组织" vai trò trung tâm ngữ
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
✪ 2. Động từ + 组织
hành động liên quan đến "组织”
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他 终于 决定 离开 组织
- Anh ấy quyết định rời khỏi tổ chức.
So sánh, Phân biệt 组织 với từ khác
✪ 1. 组成 vs 组织
Giống:
- Đều là động từ biểu thị hợp thành, cấu thành.
Khác:
- "组成" tập trung vào kết quả khi hợp thành.
"组织" tập trung vào quá trình khi hợp thành, gộp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
织›