Đọc nhanh: 复合 (phức hợp). Ý nghĩa là: hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợp, quay lại ; tái hợp. Ví dụ : - 两种颜色复合在一起。 Hai màu sắc hợp lại với nhau.. - 不同材料复合形成新合金。 Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.. - 化学成分复合生成新化合物。 Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
复合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợp
合在一起;结合起来
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quay lại ; tái hợp
比喻分开以后又在一起了
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 复合 后 的 他们 更 珍惜 彼此
- Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复合
✪ 1. 复合+ Danh từ (词/地板/材料/饲料/维生素)
kết hợp các yếu tố khác nhau để tạo ra một dạng hợp nhất
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
✪ 2. A和B/夫妇/他们 + 复合
hai người từng chia tay sau đó quay lại; tái hợp
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合
- 复合 后 的 他们 更 珍惜 彼此
- Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
复›