配合 pèihe
volume volume

Từ hán việt: 【phối hợp】

Đọc nhanh: 配合 (phối hợp). Ý nghĩa là: phối hợp; hợp tác. Ví dụ : - 请大家配合工作安排。 Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.. - 他和团队配合得很好。 Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.. - 我们配合完成这个项目。 Chúng tôi phối hợp hoàn thành hạng mục.

Ý Nghĩa của "配合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phối hợp; hợp tác

合在一起显得合适,相称

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 配合 pèihé hěn hǎo

    - Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 配合 pèihé 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi phối hợp hoàn thành hạng mục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配合

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 双打 shuāngdǎ 配合 pèihé hěn hǎo

    - hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 配合 pèihé hěn hǎo

    - Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa