Các biến thể (Dị thể) của 组

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 组 theo âm hán việt

组 là gì? (Tổ). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. liên lạc. Từ ghép với : Hợp (tổ chức) thành một đội, Nhóm (tổ) đọc báo, Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dây tơ mỏng và to bản
  • 2. liên lạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hợp lại, tổ chức (lại)

- Hợp (tổ chức) thành một đội

* ② Tổ, nhóm, bộ

- Nhóm (tổ) đọc báo

- Nhóm từ

* ③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn)

- Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).

Từ ghép với 组