合影 héyǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hợp ảnh】

Đọc nhanh: 合影 (hợp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh chung; chụp hình chung, ảnh nhóm. Ví dụ : - 合影留念 Chụp ảnh lưu niệm chung.. - 她很幸运能和她最喜欢的歌手合影。 Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.. - 最后我说我们该来张合影。 Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

Ý Nghĩa của "合影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

合影 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chụp ảnh chung; chụp hình chung

若干人合在一块儿照相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合影留念 héyǐngliúniàn

    - Chụp ảnh lưu niệm chung.

  • volume volume

    - hěn 幸运 xìngyùn néng zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu 合影 héyǐng

    - Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.

合影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảnh nhóm

集体照片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合影

✪ 1. 和+ A + 合影

chụp ảnh với A

Ví dụ:
  • volume

    - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 周杰伦 zhōujiélún 合影 héyǐng

    - Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合影

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • volume volume

    - 合影留念 héyǐngliúniàn

    - Chụp ảnh lưu niệm chung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 合影 héyǐng

    - Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 适合 shìhé 娱乐 yúlè

    - Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 周杰伦 zhōujiélún 合影 héyǐng

    - Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • - bié 害羞 hàixiū lái 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 合个 hégè yǐng ba

    - Đừng ngại nhé! Hãy cùng mọi người chụp một bức ảnh nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao