Đọc nhanh: 合影 (hợp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh chung; chụp hình chung, ảnh nhóm. Ví dụ : - 合影留念 Chụp ảnh lưu niệm chung.. - 她很幸运能和她最喜欢的歌手合影。 Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.. - 最后我说我们该来张合影。 Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
合影 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh chung; chụp hình chung
若干人合在一块儿照相
- 合影留念
- Chụp ảnh lưu niệm chung.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
合影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh nhóm
集体照片
- 最后 我 说 我们 该来 张 合影
- Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
- 看到 这张 小学 毕业 合影 , 我 就 想到 很多 纪念
- Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合影
✪ 1. 和+ A + 合影
chụp ảnh với A
- 我 希望 可以 和 周杰伦 合影
- Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合影
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 合影留念
- Chụp ảnh lưu niệm chung.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 看到 这张 小学 毕业 合影 , 我 就 想到 很多 纪念
- Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm
- 这部 电影 很 适合 娱乐
- Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.
- 我 希望 可以 和 周杰伦 合影
- Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.
- 最后 我 说 我们 该来 张 合影
- Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
- 别 害羞 ! 来 和 大家 一起 合个 影 吧 !
- Đừng ngại nhé! Hãy cùng mọi người chụp một bức ảnh nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
影›