Đọc nhanh: 音乐组合 (âm lạc tổ hợp). Ý nghĩa là: Nhóm nhạc; ban nhạc. Ví dụ : - 在这些年里, 我们已看到有奇奇怪怪名字的音乐组合来来往往。 Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
音乐组合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm nhạc; ban nhạc
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音乐组合
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他们 用 音乐 徕 客人
- Họ dùng âm nhạc để mời khách.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
合›
组›
音›