Đọc nhanh: 组装 (tổ trang). Ý nghĩa là: lắp ráp. Ví dụ : - 他在车间里组装机器。 Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.. - 他们组装了新型计算机。 Họ đã lắp ráp một máy tính mới.. - 他在家中组装了新桌子。 Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
组装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắp ráp
把零件组合起来;构成部件;把零件或部件组合起来;构成器械或装置
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组装
✪ 1. A + 被/让/由 + B + 组装
A được hoặc bị B lắp ráp
- 这台 电脑 被 他 组装 好 了
- Chiếc máy tính này đã được anh ấy lắp ráp xong.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
✪ 2. A + 需要/得/应该 + 组装
A cần hoặc phải được lắp ráp
- 这台 机器 需要 组装
- Chiếc máy này cần được lắp ráp.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组装
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
装›