组装 zǔzhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【tổ trang】

Đọc nhanh: 组装 (tổ trang). Ý nghĩa là: lắp ráp. Ví dụ : - 他在车间里组装机器。 Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.. - 他们组装了新型计算机。 Họ đã lắp ráp một máy tính mới.. - 他在家中组装了新桌子。 Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.

Ý Nghĩa của "组装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

组装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lắp ráp

把零件组合起来;构成部件;把零件或部件组合起来;构成器械或装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 车间 chējiān 组装 zǔzhuāng 机器 jīqì

    - Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng 组装 zǔzhuāng le xīn 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组装

✪ 1. A + 被/让/由 + B + 组装

A được hoặc bị B lắp ráp

Ví dụ:
  • volume

    - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo bèi 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Chiếc máy tính này đã được anh ấy lắp ráp xong.

  • volume

    - 汽车 qìchē ràng 工程师 gōngchéngshī 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.

✪ 2. A + 需要/得/应该 + 组装

A cần hoặc phải được lắp ráp

Ví dụ:
  • volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 需要 xūyào 组装 zǔzhuāng

    - Chiếc máy này cần được lắp ráp.

  • volume

    - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē 需要 xūyào 组装 zǔzhuāng

    - Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组装

  • volume volume

    - 组装 zǔzhuāng 一台 yītái 掘进机 juéjìnjī

    - lắp ráp một máy đào hầm mỏ.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • volume volume

    - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē ràng 工程师 gōngchéngshī 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.

  • volume volume

    - zài 车间 chējiān 组装 zǔzhuāng 机器 jīqì

    - Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng 组装 zǔzhuāng le xīn 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.

  • volume volume

    - tiē hǎo 所有 suǒyǒu de 贴纸 tiēzhǐ hòu 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 组装 zǔzhuāng xiān jiāng A1 粘到 zhāndào qiāng 身上 shēnshàng

    - Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao