Đọc nhanh: 搭配 (đáp phối). Ý nghĩa là: phối hợp; kèm theo; trộn lẫn; phân bổ; sắp xếp; đi với, kết hợp; phối hợp; tương phối; hợp tác, hợp; xứng; tương xứng. Ví dụ : - 这两个词搭配得不适当。 Hai từ này đi với nhau không hợp.. - 你这身衣服搭配得很合适。 Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.. - 合理搭配人员岗位。 Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
搭配 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp; kèm theo; trộn lẫn; phân bổ; sắp xếp; đi với
按一定要求安排分配
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kết hợp; phối hợp; tương phối; hợp tác
配合;配搭
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
搭配 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; xứng; tương xứng
相称
- 这个 颜色 搭配 你 的 皮肤
- Màu này rất hợp với làn da của bạn.
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搭配
✪ 1. A + 跟/ 和 + B + 很/ 不 + 搭配
A và B rất / không hài hòa/ tương xứng/ hợp
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭配
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
- 这个 颜色 搭配 你 的 皮肤
- Màu này rất hợp với làn da của bạn.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
配›