Đọc nhanh: 精练 (tinh luyện). Ý nghĩa là: chặt chẽ; ngắn gọn; gọn; súc tích (văn chương, nói chuyện).
精练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chẽ; ngắn gọn; gọn; súc tích (văn chương, nói chuyện)
(文章或讲话) 没有多余词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精练
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
练›
Dứt Khoát
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Sảng Khoái, Dễ Chịu
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Đơn Giản
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
cô đọng; xúc tích (văn)
xác đáng; chính xác thoả đáng