Đọc nhanh: 简练 (giản luyện). Ý nghĩa là: ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ). Ví dụ : - 文字简练。 văn từ ngắn gọn.. - 用词简练。 dùng từ ngắn gọn.
简练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
(措词) 简要;精练
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 用词 简练
- dùng từ ngắn gọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简练
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 用词 简练
- dùng từ ngắn gọn.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
练›