Đọc nhanh: 罗嗦 (la sách). Ý nghĩa là: Nhiều lời. Ví dụ : - 孩子常抱怨父母罗嗦,但是会有一天他们想听也不能听了 Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
罗嗦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiều lời
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗嗦
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗦›
罗›