Đọc nhanh: 精明干练 (tinh minh cán luyện). Ý nghĩa là: lọc lõi. Ví dụ : - 他的确是一个精明干练的人才。 anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
精明干练 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọc lõi
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精明干练
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
明›
精›
练›