Đọc nhanh: 凝练 (ngưng luyện). Ý nghĩa là: cô đọng; xúc tích (văn).
凝练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô đọng; xúc tích (văn)
(文笔) 紧凑简练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝练
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
练›