Đọc nhanh: 冗长 (nhũng trưởng). Ý nghĩa là: dài dòng; rườm rà (bài văn, bài nói chuyện); dằng dặc; nhẵng; nhây nhớt; nhây, dài lê thê. Ví dụ : - 我们得听一个关於酗酒害处的冗长报告! Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
冗长 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dài dòng; rườm rà (bài văn, bài nói chuyện); dằng dặc; nhẵng; nhây nhớt; nhây
(文章、讲话等) 废话多,拉得很长
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
✪ 2. dài lê thê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冗长
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›
长›
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
rườm rà; rắc rối (sự việc)
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
rườm rà; rối rắm (lời văn)
xem 囉嗦 | 啰嗦
dài đằng đẵng; mênh mông; miên man; chậm rãi (thời gian, địa điểm)
Điều khoản khác