运动教练 yùndòng jiàoliàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 运动教练 Ý nghĩa là: Huấn luyện viên thể thao. Ví dụ : - 运动教练帮助运动员制定训练计划并提升他们的技能。 Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.. - 她是一位资深的运动教练专注于提高运动员的体能。 Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.

Ý Nghĩa của "运动教练" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

运动教练 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Huấn luyện viên thể thao

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 运动员 yùndòngyuán 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà bìng 提升 tíshēng 他们 tāmen de 技能 jìnéng

    - Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 运动员 yùndòngyuán de 体能 tǐnéng

    - Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动教练

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 临战 línzhàn de 姿态 zītài 投入 tóurù 赛前 sàiqián 训练 xùnliàn

    - vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.

  • volume volume

    - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • - 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 运动员 yùndòngyuán 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà bìng 提升 tíshēng 他们 tāmen de 技能 jìnéng

    - Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 运动员 yùndòngyuán de 体能 tǐnéng

    - Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao