Đọc nhanh: 精讲多练 (tinh giảng đa luyện). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn và thực hành thường xuyên (thành ngữ).
精讲多练 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngắn gọn và thực hành thường xuyên (thành ngữ)
to speak concisely and practice frequently (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精讲多练
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 他 的 演讲 有 很多 文章
- Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 他 讲 了 一个 精彩 的 故事
- Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
精›
练›
讲›