Đọc nhanh: 粗俗貌 (thô tục mạo). Ý nghĩa là: bậm trợn.
粗俗貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bậm trợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗俗貌
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
粗›
貌›