陈规陋习 chénguī lòuxí
volume volume

Từ hán việt: 【trần quy lậu tập】

Đọc nhanh: 陈规陋习 (trần quy lậu tập). Ý nghĩa là: luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ.

Ý Nghĩa của "陈规陋习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈规陋习 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ

过了时的不合理的规章制度和习惯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规陋习

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • volume volume

    - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • volume volume

    - 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - lề thói xấu.

  • volume volume

    - 革除 géchú 陋习 lòuxí

    - bỏ tính xấu

  • volume volume

    - 革除陋规 géchúlòuguī

    - loại bỏ những luật lệ cổ hủ.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

  • volume volume

    - hǎo 习惯 xíguàn huì 形成 xíngchéng 规律 guīlǜ

    - Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao