Đọc nhanh: 离题 (ly đề). Ý nghĩa là: lạc đề; không bám vào chủ đề (nội dung của văn chương hay nghị luận); sai đề. Ví dụ : - 离题万里。 lạc đề.
离题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đề; không bám vào chủ đề (nội dung của văn chương hay nghị luận); sai đề
(文章或议论的内容) 离开主题
- 离题万里
- lạc đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离题
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 离题万里
- lạc đề.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 离开 正题
- xa rời chủ đề
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
题›