裹挟 guǒxié
volume volume

Từ hán việt: 【khoả tiệp】

Đọc nhanh: 裹挟 (khoả tiệp). Ý nghĩa là: lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động), lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ). Ví dụ : - 河水裹挟着泥沙滚滚东流。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

Ý Nghĩa của "裹挟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裹挟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)

(风、流水等) 把别的东西卷入,使随着移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

✪ 2. lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)

(形势、潮流等) 把人卷进去,迫使其采取某种态度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹挟

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 战士 zhànshì dōu guǒ zhe 绑腿 bǎngtuǐ

    - Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - 挟着 xiézhe 包裹 bāoguǒ 前行 qiánxíng

    - Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

  • volume volume

    - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 国际 guójì 包裹 bāoguǒ jiāng zài 七天 qītiān nèi 抵达 dǐdá 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao