Đọc nhanh: 裹挟 (khoả tiệp). Ý nghĩa là: lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động), lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ). Ví dụ : - 河水裹挟着泥沙,滚滚东流。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
裹挟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)
(风、流水等) 把别的东西卷入,使随着移动
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
✪ 2. lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)
(形势、潮流等) 把人卷进去,迫使其采取某种态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹挟
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 我 挟着 包裹 前行
- Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挟›
裹›