cuō
volume volume

Từ hán việt: 【toát】

Đọc nhanh: (toát). Ý nghĩa là: nhón; nhót; nhúp, tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập, hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng). Ví dụ : - 他用手指撮了一撮盐。 Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.. - 她从罐子里撮了一点药。 Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.. - 我撮一点胡椒粉。 Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nhón; nhót; nhúp

用手指捏住细碎的东西拿起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ cuō le cuō yán

    - Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.

  • volume volume

    - cóng 罐子 guànzi cuō le 一点 yìdiǎn yào

    - Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.

  • volume volume

    - cuō 一点 yìdiǎn 胡椒粉 hújiāofěn

    - Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập

聚合;聚拢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men cuō zài 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Các bạn tụ tập lại nói chyện.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī cuō 学生 xuésheng men 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Giáo viên tập hợp học sinh lại để thảo luận vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng)

摘取 (要点)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • volume volume

    - qǐng 这段 zhèduàn 文字 wénzì 撮要 cuōyào 一下 yīxià

    - Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. vun; vun đống; đánh đống

用簸箕等把东西聚在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地上 dìshàng de 垃圾 lājī cuō 起来 qǐlai

    - Anh ấy vun rác trên mặt đất lại.

  • volume volume

    - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • volume volume

    - qǐng 这些 zhèxiē 纸屑 zhǐxiè cuō dào 一起 yìqǐ

    - Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. đi ăn (nhà hàng)

去饭馆儿吃饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen cuō 一顿 yīdùn ba

    - Chúng ta đi ăn một bữa thịnh soạn nhé!

  • volume volume

    - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 每个 měigè yuè cuō 一次 yīcì fàn

    - Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. toát (đơn vị đo thể tích, 1 toát = 1 ml)

容量单位十撮等于一勺现用市撮,一市撮合一毫升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶子 píngzi yǒu 400 cuō shuǐ

    - Cái chai này có 400 toát nước.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

✪ 2. nhúm; túm

用于手所撮取的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng gěi cuō yán

    - Hãy cho tôi một nhúm muối.

  • volume volume

    - zài 汤里 tānglǐ fàng le cuō 芝麻 zhīma

    - Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhóm; toán (người hoặc sự vật xấu)

借用于极少的坏人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì cuō 反动分子 fǎndòngfènzi de 成员 chéngyuán

    - Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.

  • volume volume

    - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng yǒu cuō 贪官污吏 tānguānwūlì

    - Trong xã hội có một nhóm quan tham.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • volume volume

    - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • volume volume

    - 剪下 jiǎnxià 撮子 cuōzi 头发 tóufà

    - cắt đi một nhúm tóc.

  • volume volume

    - zài 汤里 tānglǐ fàng le cuō 芝麻 zhīma

    - Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.

  • volume volume

    - 极力 jílì 撮合 cuōhé 他们 tāmen liǎ

    - Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 沙发 shāfā shàng diào le cuō máo

    - Con mèo nhỏ làm rơi một nhúm lông trên sofa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuō , Zuǒ
    • Âm hán việt: Toát
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QASE (手日尸水)
    • Bảng mã:U+64AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình