Đọc nhanh: 狐疑不决 (hồ nghi bất quyết). Ý nghĩa là: hoài nghi; do dự; chần chờ.
狐疑不决 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài nghi; do dự; chần chờ
弧性多疑,没个决断谓遇事犹豫不决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐疑不决
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
决›
狐›
疑›
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
(suy nghĩ) để đi lang thangdao độngdao động không ngừng (thành ngữ)lung lay