Đọc nhanh: 披荆斩棘 (phi kinh trảm cức). Ý nghĩa là: vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khăn, đạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp).
披荆斩棘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khăn
扫除前进中的困难和阻碍
✪ 2. đạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
形容开创事业克服种种艰难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披荆斩棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
斩›
棘›
荆›