Đọc nhanh: 当机立断 (đương cơ lập đoạn). Ý nghĩa là: nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoát, tốc đoán. Ví dụ : - 由於将军未能当机立断, 我军已丧失对敌采取行动的主动权. Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
当机立断 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoát
抓住时机,立刻决断
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
✪ 2. tốc đoán
有决断; 不犹豫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当机立断
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
断›
机›
立›
đoạn tuyệt; cắt đứt quan hệ; không còn tình nghĩa
hành động theo cơ hội (thành ngữ); để tận dụng lợi thế nhanh chóng của một tình huống
lắm mưu giỏi đoán; đa mưu túc trí; nhiều mưu mô giỏi quyết đoán
chắc chắncương quyếtkhông e ngại
dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh
khôn ngoan và kiên quyết
để đưa ra quyết định khi đã đến lúc quyết định
treo trong sự cân bằngđang chờ quyết định
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
hoài nghi; do dự; chần chờ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
do dự; ngần ngừ; chần chừ
thiếu quyết đoándo dự
(suy nghĩ) để đi lang thangdao độngdao động không ngừng (thành ngữ)lung lay