Đọc nhanh: 首鼠两端 (thủ thử lưỡng đoan). Ý nghĩa là: lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không.
首鼠两端 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
迟疑不决或动摇不定 (见《史记·魏其武安侯列传》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首鼠两端
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
端›
首›
鼠›