Đọc nhanh: 破釜沉舟 (phá phủ trầm chu). Ý nghĩa là: đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng), Quyết tâm.
破釜沉舟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)
项羽跟秦兵打仗,过河后把锅 都打破,船都弄沉,表示不再回来 (见于《史记·项羽本纪》) 比喻下决心,不顾一切干到底
✪ 2. Quyết tâm
下定最大决心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破釜沉舟
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 破釜沉舟
- đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
破›
舟›
釜›